Từ điển tên

Tên Sao LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sao Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sao Linh.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sao tên Linh

Tên đệm Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sao Linh

Tên ghép với đệm Sao

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Sao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sao Yên, Sao Thắm, Sao Anh, Sao Ánh, Sao Khuê, Sao Nhi, Sao Ly, Sao Băng, Sao Mai,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàn Linh, Đoan Linh, Nhược Linh, Đài Linh, Khanh Linh, Phụng Linh, Tín Linh, Thì Linh, Thuộc Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sao Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sao Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sao Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sao Linh

Giới tính

Tên Sao Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sao Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sao kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sao và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sao Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sao Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sao Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sao Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sao Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sao Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sao Linh có tổng cộng 594 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sao Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sao là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sao Linh cần xác định rõ ràng đệm Sao và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sao Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 594 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sao Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sao Linh sang thần số học
SAO LINH
169
1358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sao Linh

Tên tiếng Anh cho tên Sao Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 𬁖冷
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 𬁖灵
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 𬁖拎
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 𬁖柃
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 𬁖苓
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 苓 - lềnh bềnh
Avah 秒蛉
  • 秒 - sao châm (kim chỉ giây)
  • 蛉 - linh (ruồi vàng dốt trâu)
Delma 𬁖鲮
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 𬁖𬌴
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 𬌴 - linh cẩu
Emerie 钞鲮
  • 钞 - sao chép, khấu sao (cướp bóc)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Scarlette 𫳵𬌴
  • 𫳵 - tại sao, vì sao
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sao Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sao Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sao Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sao Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu