Từ điển tên

Tên Sao LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sao Ly

Là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, nhưng tất cả đều liên quan đến sự tỏa sáng, rực rỡ và may mắn: Ánh sáng trên bầu trời đêm, tượng trưng cho sự tỏa sáng, chỉ dẫn và hy vọng. Hoa lily, loài hoa tượng trưng cho sự trong trắng, cao quý và rực rỡ. Kết hợp lại, tên Sao Ly ngụ ý một người có phẩm chất cao đẹp, tỏa sáng và may mắn trong cuộc sống. Họ thường là những người có trí tuệ, tài năng, đồng thời luôn hướng đến những mục tiêu tích cực. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sao tên Ly

Tên đệm Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sao Ly

Tên ghép với đệm Sao

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Sao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sao Ánh, Sao Linh, Sao Nhi, Sao Yên, Sao Thắm, Sao Băng, Sao Mai,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Châu Ly, Yên Ly, Đan Ly, Dịu Ly, May Ly, Tường Ly, Trâm Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sao Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sao Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sao Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sao Ly

Giới tính

Tên Sao Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sao Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sao kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sao và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sao Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sao Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sao Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sao Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sao Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sao Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sao Ly có tổng cộng 594 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sao Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sao là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sao Ly cần xác định rõ ràng đệm Sao và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sao Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 594 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sao Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sao Ly sang thần số học
SAO LY
167
13

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sao Ly

Tên tiếng Anh cho tên Sao Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 𬁖罹
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 𬁖厘
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 𬁖骊
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𬁖籬
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 𬁖嫠
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Avah 秒釐
  • 秒 - sao châm (kim chỉ giây)
  • 釐 - li (sửa sang)
Treva 𬁖縭
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Emerie 钞骊
  • 钞 - sao chép, khấu sao (cướp bóc)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Scarlette 𫳵鹂
  • 𫳵 - tại sao, vì sao
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Gaye 𬁖狸
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sao Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sao Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sao Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sao Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu