Từ điển tên

Tên Sao ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sao Thiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sao Thiên.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sao tên Thiên

Tên đệm Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sao Thiên

Tên ghép với đệm Sao

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Sao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sao Bút, Sao Ngọc, Sao Ánh, Sao Linh, Sao Yên, Sao Thắm, Sao Anh, Sao Nay, Sao Nam,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Thiên, Thạch Thiên, Sinh Thiên, Chánh Thiên, Hiệp Thiên, Sùng Thiên, Phương Thiên, Kế Thiên, Diệu Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sao Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sao Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sao Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sao Thiên

Giới tính

Tên Sao Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sao Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sao kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sao và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sao Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sao Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sao Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sao Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sao Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sao Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sao Thiên có tổng cộng 440 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sao Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sao là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sao Thiên cần xác định rõ ràng đệm Sao và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sao Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 440 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sao Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sao Thiên sang thần số học
SAO THIÊN
1695
1285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sao Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Sao Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Avah 秒𩵞
  • 秒 - sao châm (kim chỉ giây)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Emerie 钞𩵞
  • 钞 - sao chép, khấu sao (cướp bóc)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Scarlette 𫳵𩵞
  • 𫳵 - tại sao, vì sao
  • 𩵞 - cá bình thiên
Kaelynn 捎𩵞
  • 捎 - sao chép
  • 𩵞 - cá bình thiên
Aarna 炒𩵞
  • 炒 - sao thuốc
  • 𩵞 - cá bình thiên
Amilia 牢𩵞
  • 牢 - làm sao
  • 𩵞 - cá bình thiên
Rhylee 𪱊𩵞
  • 𪱊 - sao (tinh tú): sao mai
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lakyn 𣋀𩵞
  • 𣋀 - ngôi sao
  • 𩵞 - cá bình thiên
Addalynn 燒𩵞
  • 燒 - sao thuốc
  • 𩵞 - cá bình thiên
Emry 鞘𩵞
  • 鞘 - sao (một phát rôi quất xuống; vỏ kiếm)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sao Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sao Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sao Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sao Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu