Ý nghĩa của tên Sào
Sào chỉ vào con người tận trung báo quốc, yêu nước thương nòi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sào
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sào được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sào
Tên Sào thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Sào. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sào.
Sào trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
à
-
-
o
-
Sào trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sào
- Danh từ cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v. thường dùng để chống thuyền, để phơi quần áo v.v.
- lấy sào chọc cho rụng
- chuột chạy cùng sào (tng)
- Danh từ đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười mẫu, tức bằng 360 mét vuông (sào Bắc Bộ) hay 497 mét vuông (sào Trung Bộ)
- cấy hai sào lúa
- sản lượng đạt 3 tạ một sào
Sào trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Sào. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sào trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sào đa phần là mệnh Kim.
Tên Sào trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sào trong thần số học
S | À | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học