Từ điển tên

Tên Sáu ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sáu Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sáu Đức.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sáu tên Đức

Tên đệm Sáu

Trong tiếng Việt, số 6 được đọc là "lục", có âm gần giống với "lộc". Vì vậy, đệm "Sáu" thường được hiểu là mang ý nghĩa tốt lành, may mắn, tượng trưng cho tài lộc, sung túc. Ngoài ra, số 6 còn được coi là con số của sự cân bằng, hài hòa, tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc. Những người mang đệm "Sáu" thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, hòa đồng, được mọi người quý mến.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sáu Đức

Tên ghép với đệm Sáu

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Sáu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sáu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chân Đức, Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thảo Đức, Lăng Đức, Di Đức, Sư Đức, Thạch Đức, Lai Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáu Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sáu Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sáu Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sáu Đức

Giới tính

Tên Sáu Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sáu Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sáu kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sáu và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sáu Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sáu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sáu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sáu Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sáu Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sáu Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sáu Đức có tổng cộng 1 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sáu Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sáu là mệnh Chưa xác định và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sáu Đức cần xác định rõ ràng đệm Sáu và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sáu Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 1 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sáu Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sáu Đức sang thần số học
SÁU ĐC
133
143

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sáu Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sáu Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sáu Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu