Ý nghĩa của tên Sênh
Ý nghĩa của tên "Sênh" là Biểu tượng cho sự thanh cao, quý phái. Biểu tượng cho sức sống mãnh liệt. Biểu tượng cho sự bình an, may mắn. Mang ý nghĩa về trí tuệ và sự giác ngộ. Trong Phật giáo, hoa sen là biểu tượng cho trí tuệ và sự giác ngộ. Tên "Sênh" thể hiện mong muốn người con gái có trí tuệ sáng suốt trí tuệ sáng suốt, biết phân biệt đúng sai và hướng đến những giá trị tốt đẹp.Tên "Sênh" là một cái tên đẹp, ý nghĩa và mang nhiều giá trị tốt đẹp. Cha mẹ có thể lựa chọn tên Sênh để đặt cho con gái với mong muốn con có một cuộc sống bình an, may mắn, thành công và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sênh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sênh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sênh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sênh phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.14% |
2 | Lai Châu | 0.13% |
3 | Điện Biên | 0.05% |
4 | Yên Bái | 0.04% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sênh
Tên Sênh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sênh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sênh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sênh.
Sênh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sênh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ê
-
-
n
-
-
h
-
Sênh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sênh
- Danh từ nhạc khí cổ làm bằng hai thỏi gỗ cứng, dùng để điểm nhịp.
- Danh từ nhạc khí thổi bằng hơi có bầu chứa không khí để chuyển cho một hệ thống ống trúc, khi biểu diễn dùng ngón tay bịt hoặc mở các lỗ thoát hơi.
Sênh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Sênh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sênh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sênh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Sênh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sênh trong thần số học
S | Ê | N | H |
---|---|---|---|
5 | |||
1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học