Từ điển tên

Tên SênhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sênh

Ý nghĩa của tên "Sênh" là Biểu tượng cho sự thanh cao, quý phái. Biểu tượng cho sức sống mãnh liệt. Biểu tượng cho sự bình an, may mắn. Mang ý nghĩa về trí tuệ và sự giác ngộ. Trong Phật giáo, hoa sen là biểu tượng cho trí tuệ và sự giác ngộ. Tên "Sênh" thể hiện mong muốn người con gái có trí tuệ sáng suốt trí tuệ sáng suốt, biết phân biệt đúng sai và hướng đến những giá trị tốt đẹp.Tên "Sênh" là một cái tên đẹp, ý nghĩa và mang nhiều giá trị tốt đẹp. Cha mẹ có thể lựa chọn tên Sênh để đặt cho con gái với mong muốn con có một cuộc sống bình an, may mắn, thành công và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

119 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sênh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sênh

Tên Sênh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sênh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sênh phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sênh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.14%
2 Lai Châu 0.13%
3 Điện Biên 0.05%
4 Yên Bái 0.04%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Sênh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sênh

Tên Sênh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sênh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Sênh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sênh.

No ad for you

Sênh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sênh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sênh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sênh

Sênh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Sênh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sênh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sênh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Sênh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sênh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sênh sang thần số học
SÊNH
5
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sênh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sênh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sênh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu