Ý nghĩa tên Sĩ Học
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Học
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Các tên liên quan với Sĩ Học
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sĩ Toản, Sĩ Vang, Sĩ Diện, Sĩ Giáp, Sĩ Nhuận, Sĩ Thanh, Sĩ Phước, Sĩ Phương, Sĩ Đại,
Đệm ghép với tên Học
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chánh Học, Hoàng Học, Phước Học, Võ Học, Sỹ Học, Kiến Học, Ngọc Học, Cao Học, Trí Học,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Học
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Học
Giới tính
Tên Sĩ Học thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Sĩ Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Học trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Học bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Học có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Học có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Học trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Học là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Học cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Học trong thần số học
S | Ĩ | H | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||
1 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Học
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士斈 |
|
Declan | 俟斈 |
|
Brodie | 仕斈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Học đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả