Ý nghĩa tên Si Thăng
Ý nghĩa đệm Si tên Thăng
Tên đệm Si
Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải.
Tên chính Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Các tên liên quan với Si Thăng
Tên ghép với đệm Si
Có tổng số 15 tên ghép với đệm Si trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Si. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Thăng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Thăng, Diên Thăng, Gia Thăng, La Thăng, Hương Thăng, Thế Thăng, Tải Thăng, Phi Thăng, Chí Thăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Si Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Si Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Si Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Si Thăng
Giới tính
Tên Si Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Si Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Si kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Si và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Si Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Si Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Si Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Si Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Si Thăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Si Thăng bao gồm:
- Đệm Si có 15 cách viết.
- Tên Thăng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Si Thăng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Si Thăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Si là mệnh Hỏa và Tên Thăng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Si Thăng cần xác định rõ ràng đệm Si và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Si Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Si Thăng trong thần số học
S | I | T | H | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
1 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Si Thăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Santiago | 媸陞 |
|
Jagger | 𤵶陞 |
|
Jevon | 𪣅陞 |
|
Jacobi | 鴟陞 |
|
Micaiah | 嗤陞 |
|
Jarret | 𪡦陞 |
|
Harvie | 魑昇 |
|
Gorden | 魑塍 |
|
Hosie | 魑陞 |
|
Jadarious | 鸱陞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Si Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả