Từ điển tên

Tên Sĩ TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Trực

Tên Sĩ Trực mang ý nghĩa của một người đàn ông chính trực, ngay thẳng và luôn tuân thủ đúng nguyên tắc. "Sĩ" trong chữ Hán có nghĩa là "người quân tử, bậc trí thức", còn "Trực" có nghĩa là "thẳng thắn, không quanh co". Kết hợp lại, tên Sĩ Trực thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con trai có phẩm chất cao đẹp, luôn giữ vững lập trường và sống đúng với lương tâm của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Trực

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sĩ Trực

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Chương, Sĩ Tiền, Sĩ Khoa, Sĩ Nhiên, Sĩ Tế, Sĩ Nhân, Sĩ Triều, Sĩ Hoài, Sĩ Bình,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồng Trực, Xuân Trực, Chí Trực, Nghi Trực, Bá Trực, Đức Trực, Tử Trực, Mậu Trực, Huy Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Trực

Giới tính

Tên Sĩ Trực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Trực có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Trực cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Trực sang thần số học
SĨ TRC
93
1293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu