Ý nghĩa tên Sĩ Trực
Tên Sĩ Trực mang ý nghĩa của một người đàn ông chính trực, ngay thẳng và luôn tuân thủ đúng nguyên tắc. "Sĩ" trong chữ Hán có nghĩa là "người quân tử, bậc trí thức", còn "Trực" có nghĩa là "thẳng thắn, không quanh co". Kết hợp lại, tên Sĩ Trực thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con trai có phẩm chất cao đẹp, luôn giữ vững lập trường và sống đúng với lương tâm của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Trực
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Sĩ Trực
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Chương, Sĩ Tiền, Sĩ Khoa, Sĩ Nhiên, Sĩ Tế, Sĩ Nhân, Sĩ Triều, Sĩ Hoài, Sĩ Bình,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Trực, Xuân Trực, Chí Trực, Nghi Trực, Bá Trực, Đức Trực, Tử Trực, Mậu Trực, Huy Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Trực
Giới tính
Tên Sĩ Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Sĩ Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Trực bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Trực có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Trực cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Trực trong thần số học
S | Ĩ | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
1 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.