Từ điển tên

Tên Sĩ TuấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Tuấn

Sĩ Tuấn là một cái tên đẹp và mang ý nghĩa tốt. Tên Sĩ Tuấn có nghĩa là "người có trí tuệ và phẩm chất tốt", trong đó: Sĩ: có nghĩa là trí tuệ, thông minh. Tuấn: có nghĩa là đẹp đẽ, ưu tú. Vì vậy, người tên Sĩ Tuấn thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có trí tuệ, học vấn cao, hiểu biết rộng, ứng xử tốt, được nhiều người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Tuấn

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Tuấn

Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sĩ Tuấn

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Tài, Sĩ Mạnh, Sĩ Kỳ, Sĩ Phong, Sĩ Nhật, Sĩ Hải, Sĩ Đan, Sĩ Hiệp, Sĩ Đức,

Đệm ghép với tên Tuấn

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Tuấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tuấn, Khôi Tuấn, Phong Tuấn, Đại Tuấn, Thúc Tuấn, Nhân Tuấn, Cầm Tuấn, Linh Tuấn, Dương Tuấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Tuấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Tuấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Tuấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Tuấn

Giới tính

Tên Sĩ Tuấn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Tuấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Tuấn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Tuấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Tuấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Tuấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Tuấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Tuấn có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Tuấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Tuấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Tuấn cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Tuấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Tuấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Tuấn sang thần số học
SĨ TUN
931
125

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Tuấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Tuấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Tuấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu