Ý nghĩa của tên Sin
Sin là một cái tên độc đáo và hiếm gặp, mang trong mình ý nghĩa sâu sắc và hấp dẫn. Nó tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyền lực và khả năng lãnh đạo. Những người sở hữu cái tên này thường được mô tả là thông minh, sáng tạo và có tầm nhìn xa trông rộng. Họ có năng khiếu về logic, lập luận và giải quyết vấn đề. Ngoài ra, cái tên Sin còn gợi lên sự gợi cảm, bí ẩn và quyến rũ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sin
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sin Đang tăng dần
Tên Sin được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sin phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lâm Đồng | 0.02% |
4 | Ðồng Tháp | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sin
Tên Sin thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sin là nam giới:
Các tên đệm cho tên Sin là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Sin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sin.
Sin trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
Sin trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sin
- Danh từ hàm số lượng giác của một góc, mà đối với một góc nhọn của một tam giác vuông thì bằng tỉ số giữa cạnh đối diện góc nhọn ấy và cạnh huyền.
Sin trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sin. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sin đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sin trong thần số học
S | I | N |
---|---|---|
9 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học