Từ điển tên

Tên SinÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sin

Sin là một cái tên độc đáo và hiếm gặp, mang trong mình ý nghĩa sâu sắc và hấp dẫn. Nó tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyền lực và khả năng lãnh đạo. Những người sở hữu cái tên này thường được mô tả là thông minh, sáng tạo và có tầm nhìn xa trông rộng. Họ có năng khiếu về logic, lập luận và giải quyết vấn đề. Ngoài ra, cái tên Sin còn gợi lên sự gợi cảm, bí ẩn và quyến rũ. Sửa bởi Từ điển tên

192 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sin

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sin

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sin Đang tăng dần

Tên Sin được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sin phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sin phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.03%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Ðồng Tháp 0.02%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Sin theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sin

Tên Sin thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sin là nam giới:

Ngọc Sin, Tấn Sin, A Sin

Các tên đệm cho tên Sin là nữ giới:

Thị Sin, Thu Sin, Kim Sin

Có tổng số 10 đệm cho tên Sin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sin.

No ad for you

Sin trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sin trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sin

Sin trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sin. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sin đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Sin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sin trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sin sang thần số học
SIN
9
15

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sin

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sin

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sin / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu