Từ điển tên

Tên Sinh HiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Hiển

Sinh Hiển là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Sinh" có nghĩa là sinh ra, sự sống, sức sống. Tên "Hiển" có nghĩa là sáng tỏ, rạng rỡ, hiển hách. Kết hợp lại, Sinh Hiển mang hàm ý chỉ một người có sức sống mãnh liệt, tỏa sáng rực rỡ, được mọi người biết đến và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Hiển

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Hiển

Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sinh Hiển

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sinh Tiến, Sinh Quảng, Sinh Thông, Sinh Hậu, Sinh Hiến, Sinh Hiếu, Sinh Trang, Sinh Trưởng, Sinh Khiêm,

Đệm ghép với tên Hiển

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Hiển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Hiển, Dinh Hiển, Đoàn Hiển, Huỳnh Hiển, Mai Hiển, Trần Hiển, Oanh Hiển, Thành Hiển, Lê Hiển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Hiển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Hiển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Hiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Hiển

Giới tính

Tên Sinh Hiển thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Hiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Hiển có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Hiển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Hiển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Hiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Hiển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Hiển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Hiển có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Hiển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Hiển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Hiển cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Hiển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Hiển trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Hiển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Hiển sang thần số học
SINH HIN
995
15885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Hiển

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Hiển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 笙顯
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Rosalie 生顯
  • 生 - sinh mệnh
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Margret 牲顯
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Bethel 甥顯
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Altha 狡顯
  • 狡 - hy sinh
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Hassie 𥑥顯
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Hiển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Hiển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Hiển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Hiển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu