Ý nghĩa tên Sinh Khải
Ý nghĩa đệm Sinh tên Khải
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Các tên liên quan với Sinh Khải
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Tiến, Sinh Phước, Sinh Quảng, Sinh Nhật, Sinh Huy, Sinh Lộc, Sinh Cung,
Đệm ghép với tên Khải
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triều Khải, Sĩ Khải, Tam Khải, Vĩnh Khải, Cầm Khải, Như Khải, An Khải, Đỗ Khải, Lê Khải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Khải
Giới tính
Tên Sinh Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Sinh Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Khải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Khải bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Khải có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Khải có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Khải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Khải cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Khải trong thần số học
S | I | N | H | K | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Khải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 𥑥启 |
|
Don | 笙垲 |
|
Augustine | 𥑥垲 |
|
Alvie | 𥑥凱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả