Ý nghĩa tên Sinh Lực
Tên Sinh Lực mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sức mạnh và năng lượng dồi dào. Người mang cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn tràn đầy nhiệt huyết và quyết tâm. Họ có khả năng vượt qua mọi khó khăn, trở ngại, không dễ dàng bỏ cuộc và luôn hướng đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Lực
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Sinh Lực
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Tiến, Sinh Phước, Sinh Quảng, Sinh Hưng, Sinh Khải, Sinh Nhật, Sinh Huy,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Lực, Như Lực, Ánh Lực, Đắc Lực, Thái Lực, Phú Lực, Hồng Lực, Nguyên Lực, Anh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Lực
Giới tính
Tên Sinh Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Sinh Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sinh Lực
- Danh từ: sức sống
- tràn trề sinh lực
- nguồn sinh lực
- Danh từ: lực lượng trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu
- tiêu hao sinh lực địch
Tên Sinh Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Lực bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Lực có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Lực cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Lực trong thần số học
S | I | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
1 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.