Ý nghĩa tên Sinh Lượng
Sinh là mới. Sinh Lượng là khuôn phép làm mới, hàm nghĩa con người sáng tạo, mực thước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Lượng
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Lượng
Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.
Các tên liên quan với Sinh Lượng
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sinh Huân, Sinh Tuyển, Sinh Thượng, Sinh Chưởng, Sinh Mẫn, Sinh Động, Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Hạnh,
Đệm ghép với tên Lượng
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Lượng, Quý Lượng, Tứ Lượng, Khải Lượng, Nhất Lượng, Hồng Lượng, Bích Lượng, Quan Lượng, Đông Lượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Lượng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Lượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Lượng
Giới tính
Tên Sinh Lượng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sinh Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Lượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Lượng bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Lượng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Lượng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Lượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Lượng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Lượng cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Lượng trong thần số học
S | I | N | H | L | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
1 | 5 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Lượng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Don | 笙量 |
|
Rosalie | 生量 |
|
Margret | 牲量 |
|
Bethel | 甥量 |
|
Altha | 狡量 |
|
Hassie | 𥑥量 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Lượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả