Từ điển tên

Tên Sinh PháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Phái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sinh Phái.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Phái

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Phái

Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sinh Phái

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sinh Sắc, Sinh Mạnh, Sinh Duyên, Sinh Vô, Sinh Quý, Sinh Nhân, Sinh Hải, Sinh Thảo, Sinh Hiệp,

Đệm ghép với tên Phái

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Phái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Phái, Đình Phái, Xuân Phái, Trường Phái, Hữu Phái, Văn Phái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Phái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Phái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Phái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Phái

Giới tính

Tên Sinh Phái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Phái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Phái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Phái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Phái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Phái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Phái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Phái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Phái có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Phái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Phái là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Phái cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Phái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Phái trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Phái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Phái sang thần số học
SINH PHÁI
919
15878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Phái

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Phái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 笙湃
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Rosalie 生湃
  • 生 - sinh mệnh
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Margret 牲湃
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Bethel 甥湃
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Altha 狡湃
  • 狡 - hy sinh
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Hassie 𥑥湃
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Phái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Phái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Phái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Phái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu