Ý nghĩa tên Sinh Phái
Ý nghĩa đệm Sinh tên Phái
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Phái
Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh.
Các tên liên quan với Sinh Phái
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sinh Sắc, Sinh Mạnh, Sinh Duyên, Sinh Vô, Sinh Quý, Sinh Nhân, Sinh Hải, Sinh Thảo, Sinh Hiệp,
Đệm ghép với tên Phái
Có tổng số 7 đệm ghép với tên Phái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quang Phái, Đình Phái, Xuân Phái, Trường Phái, Hữu Phái, Văn Phái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Phái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Phái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Phái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Phái
Giới tính
Tên Sinh Phái thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Phái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Phái có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Phái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Phái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
Tên Sinh Phái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Phái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Phái bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Phái có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Phái có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Phái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Phái là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Phái cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Phái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Phái trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Phái trong thần số học
S | I | N | H | P | H | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||||||
1 | 5 | 8 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Phái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Don | 笙湃 |
|
Rosalie | 生湃 |
|
Margret | 牲湃 |
|
Bethel | 甥湃 |
|
Altha | 狡湃 |
|
Hassie | 𥑥湃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Phái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả