Ý nghĩa tên Sinh Thành
Tên Sinh Thành là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phản ánh nhiều nét tính cách tích cực. Những người mang tên này thường là những người thông minh, sáng suốt và nhanh nhạy. Họ có khả năng học hỏi nhanh, thích khám phá và tìm hiểu những điều mới mẻ. Họ cũng là những người có chí tiến thủ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Trong các mối quan hệ, những người tên Sinh Thành thường là những người chân thành, đáng tin cậy và chu đáo. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn cố gắng hết sức để làm cho những người xung quanh mình hạnh phúc. Tên Sinh Thành là một cái tên mang lại nhiều phước lành và may mắn cho những người sở hữu nó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Thành
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Các tên liên quan với Sinh Thành
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Tài, Sinh Lộc, Sinh Quân, Sinh Trung, Sinh Huy, Sinh Hùng,
Đệm ghép với tên Thành
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Thành, Đô Thành, Nam Thành, Thọ Thành, Mạnh Thành, Tân Thành, Anh Thành, Hà Thành, Cao Thành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Thành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Thành
Giới tính
Tên Sinh Thành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Sinh Thành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sinh Thành
- Động từ: (Từ cũ) sinh ra và nuôi nấng, dạy dỗ cho thành người
- công sinh thành
- "Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy non cao cho bằng." (Cdao)
- Động từ: (Ít dùng) được tạo ra và dần dần hình thành
- những bí mật về sự sinh thành của trái đất
Tên Sinh Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Thành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Thành bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Thành có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Thành có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Thành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Thành là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Thành cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Thành trong thần số học
S | I | N | H | T | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.