Ý nghĩa tên Sinh Thiên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Thiên
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Sinh Thiên
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Quyết, Sinh Tiến, Sinh Quảng, Sinh Thông, Sinh Hậu, Sinh Nguyên, Sinh Đức, Sinh Phước, Sinh Lực,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Thiên, Hiệp Thiên, Tôn Thiên, Yên Thiên, Sỹ Thiên, Phát Thiên, Trí Thiên, Hồ Thiên, Đại Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Thiên
Giới tính
Tên Sinh Thiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Sinh Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Thiên bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Thiên có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Thiên cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Thiên trong thần số học
S | I | N | H | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tommie | 𥑥偏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả