Từ điển tên

Tên Sinh TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Trang

Tên Sinh Trang mang ý nghĩa là người có sức sống mãnh liệt, luôn khao khát vươn đến những đỉnh cao mới. Họ thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sinh Trang thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách. Họ cũng là người có lòng trắc ẩn, luôn giúp đỡ những người xung quanh và sống với một triết lý nhân sinh sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Trang

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sinh Trang

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sinh Châu, Sinh Trà, Sinh Hạnh, Sinh Viên,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Trang, Kiểu Trang, Khanh Trang, Vĩnh Trang, Trần Trang, Tân Trang, Trịnh Trang, Trúc Trang, Thiện Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Trang

Giới tính

Tên Sinh Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Trang cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Trang sang thần số học
SINH TRANG
91
1582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sinh Trang

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalie 生荘
  • 生 - sinh mệnh
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 𥑥榔
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𥑥庄
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𥑥欗
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𥑥樁
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𥑥粧
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Margret 牲桩
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Laniya 𥑥妆
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𥑥莊
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 𥑥桩
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu