Ý nghĩa của tên Siu
Tên Siu có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "mỏng manh, yếu đuối". Tuy nhiên, ở một số nền văn hóa khác, Siu cũng có thể mang những ý nghĩa khác nhau.Ở Trung Quốc, Siu có nghĩa là "bảo vệ", "sứ giả", hoặc "con chim nhỏ". Trong tiếng Nhật, Siu có nghĩa là "bơ", "sương". Trong tiếng Hàn Quốc, Siu có nghĩa là "con gái". Tên Siu thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách dịu dàng, mềm mỏng và nhạy cảm. Những người có tên Siu thường có trái tim nhân hậu, tốt bụng và luôn biết quan tâm đến người khác. Tuy nhiên, họ cũng có thể dễ bị tổn thương và dễ rơi vào trạng thái buồn bã. Những người tên Siu thường thích những công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ, cẩn thận và sáng tạo. Họ cũng có thể là những người làm việc tốt trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục hoặc nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Siu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Siu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Siu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Siu
Tên Siu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Siu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Siu là nữ giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Siu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Siu.
Siu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Siu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
u
-
Siu trong từ điển Tiếng Việt
Siu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Siu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Siu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Siu đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Siu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Siu trong thần số học
S | I | U |
---|---|---|
9 | 3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học