Từ điển tên

Tên Sô NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sô Nhi

Sô Nhi mang ý nghĩa là người con gái đẹp như một bức tranh, có tính cách dịu dàng, đằm thắm và luôn mang đến niềm vui cho mọi người. Cô ấy là một người thông minh, nhanh nhẹn và rất biết cách đối nhân xử thế. Sô Nhi là một người rất tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Cô ấy là một người bạn tuyệt vời và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sô tên Nhi

Tên đệm

Đệm Sô là một cái đệm có ý nghĩa sâu sắc, mang trong mình những đặc tính tích cực như thông minh, nhạy bén, quyết đoán và sáng tạo. Những người sở hữu cái đệm này thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, thích khám phá và luôn khao khát kiến thức. Họ có một trí tuệ sắc sảo, nhanh nhạy và dễ dàng tiếp thu những điều mới. Ngoài ra, họ còn có khả năng tập trung cao độ, dễ dàng điều hành và quản lý tốt các công việc của mình. Trong giao tiếp, những người đệm Sô thường tỏ ra hoạt bát, hòa đồng và có sức thu hút với mọi người xung quanh. Họ luôn sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức của mình để giúp đỡ người khác. Họ sở hữu sự tự tin, lòng nhiệt huyết và luôn biết cách để tạo động lực cho chính mình và những người xung quanh.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sô Nhi

Tên ghép với đệm Sô

Có tổng số 10 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sô Bay, Sô Kha, Sô Phây, Sô Phe, Sô Rin, Sô Pha, Sô Phanh, Sô Thia, Sô Ni,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bối Nhi, Giao Nhi, Tuyền Nhi, Triết Nhi, Mạn Nhi, Tĩnh Nhi, Hỉ Nhi, Hỷ Nhi, Đình Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sô Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sô Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sô Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sô Nhi

Giới tính

Tên Sô Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sô Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sô kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sô và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sô Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sô Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sô Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sô Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sô Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sô Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sô Nhi có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sô Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sô là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sô Nhi cần xác định rõ ràng đệm Sô và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sô Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sô Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sô Nhi sang thần số học
SÔ NHI
69
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sô Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Sô Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylon 𡁿鸸
  • 𡁿 - lô sô
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Travon 縐鸸
  • 縐 - sù lông, sù sì
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nailah 皱鸸
  • 皱 - sô văn (vết nhăn); sô mi đầu (cau mày)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Akshara 𦁅鸸
  • 𦁅 - vải sô
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Niklaus 𠸗鸸
  • 𠸗 - đời sơ (đời xưa)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Azeneth 刍鸸
  • 刍 - sô mạt (cỏ khô)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Amila 皺鸸
  • 皺 - sô văn (vết nhăn); sô mi đầu (cau mày)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mayeli 绉鸸
  • 绉 - vải sô
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Eliette 芻鸸
  • 芻 - so le, so sánh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Andromeda 𪄞鸸
  • 𪄞 - lô sô (sồ sề)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sô Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sô Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sô Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sô Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu