Ý nghĩa của tên Soát
Tên Soát có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, có chí khí lớn, luôn hướng tới những mục tiêu cao đẹp và không ngừng phấn đấu để đạt được chúng. Người tên Soát thường có tính cách kiên định, quyết đoán, và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong cuộc sống, người tên Soát thường gặt hái được nhiều thành công nhờ vào sự chăm chỉ, nỗ lực và lòng quyết tâm của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Soát
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Soát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Soát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Soát
Tên Soát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Soát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Soát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Soát.
Soát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Soát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
o
-
-
á
-
-
t
-
Soát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Soát
- Động từ xem kĩ để phát hiện có gì không đúng hoặc bất thường thì sửa hoặc xử lí
- soát vé
- soát lại danh sách
- đọc soát lại một lượt trước khi nộp bài
- Đồng nghĩa: kiểm tra, rà, rà soát
Soát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Soát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Soát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Soát đa phần là mệnh Kim.
Tên Soát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Soát trong thần số học
S | O | Á | T |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
1 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học