Ý nghĩa của tên Sớm
Tên Sớm là một cái tên ý nghĩa và đẹp đẽ, mang theo nhiều hy vọng và mong ước của cha mẹ dành cho con cái. Tên này tượng trưng cho sự khởi đầu tươi mới, may mắn và thành công trong cuộc sống. Những người tên Sớm thường là những người hoạt bát, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ thông minh, sáng tạo và luôn tìm tòi những điều mới mẻ. Trong công việc, họ là những người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong tình cảm, họ là những người chân thành, thủy chung và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sớm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sớm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sớm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sớm
Tên Sớm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sớm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sớm là nam giới:
Các tên đệm cho tên Sớm là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Sớm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sớm.
Sớm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sớm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ớ
-
-
m
-
Sớm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sớm
- Danh từ khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc
- đi từ sớm
- Tính từ (xảy ra) trước thời điểm quy định hay trước thời điểm thường lệ tương đối lâu
- đi sớm về muộn
- dậy sớm học bài
- mùa mưa đến sớm
- Trái nghĩa: muộn
Sớm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Sớm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sớm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sớm đa phần là mệnh Kim.
Tên Sớm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sớm trong thần số học
S | Ớ | M |
---|---|---|
6 | ||
1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học