Từ điển tên

Tên Sơn HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sơn Hà

"Sơn" là núi & "Hà" là sông, tên "Sơn Hà" nhằm chỉ người có dáng vẻ oai vệ, mạnh mẽ, mang cốt cách vĩ đại. Đây là tên thể hiện sự mong muốn của cha mẹ, con lớn lên sẽ khỏe mạnh, làm được nhiều điều to lớn & xinh đẹp như dáng vẻ uy nghi mà thân thiện, trải dài khắp mọi miền của núi sông. Sửa bởi Từ điển tên

339 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sơn tên Hà

Tên đệm Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sơn Hà

Tên ghép với đệm Sơn

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Bách, Sơn Băng, Sơn Bằng, Sơn Bảo, Sơn Kiên, Sơn Lâm, Sơn Hải, Sơn Tùng,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bắc Hà, Đăng Hà, Đình Hà, Dũng Hà, Duy Hà, Đức Hà, Xuân Hà, Mạnh Hà, Quang Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sơn Hà Đang tăng dần

Tên Sơn Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sơn Hà phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sơn Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Quảng Bình 0.02%
3 An Giang 0.02%
4 Sóc Trăng 0.02%
5 Điện Biên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Sơn Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Hà

Giới tính

Tên Sơn Hà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sơn kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sơn Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sơn Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sơn Hà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sơn Hà

Tên Sơn Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sơn Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Hà có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sơn Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Hà cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sơn Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sơn Hà sang thần số học
SƠN HÀ
61
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sơn Hà

Tên tiếng Anh cho tên Sơn Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Micah 杣蚵
  • 杣 - cây sơn
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
Donnie 山蚵
  • 山 - sơn khê
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sơn Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sơn Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sơn Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sơn Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu