Ý nghĩa tên Sơn Tịnh
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Tên "Sơn Tịnh" nói đến người mạnh mẽ, kiên cường, khí chất điềm đạm, bình dị. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sơn tên Tịnh
Tên đệm Sơn
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Sơn Tịnh
Tên ghép với đệm Sơn
Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sơn Uyên, Sơn Hoa, Sơn Thi, Sơn Vy, Sơn Tuyết, Sơn My, Sơn An, Sơn Thủy, Sơn Trang,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phúc Tịnh, Đức Tịnh, Bích Tịnh, Thủy Tịnh, Triệu Tịnh, Thị Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sơn Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Tịnh
Giới tính
Tên Sơn Tịnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sơn kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sơn Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sơn Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ơ
-
-
n
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sơn Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sơn Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Tịnh bao gồm:
- Đệm Sơn có 2 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Tịnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sơn Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sơn Tịnh trong thần số học
S | Ơ | N | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||
1 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sơn Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sydney | 杣净 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sơn Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả