Ý nghĩa tên Sơn Tự
Sơn Tự mang ý nghĩa tượng trưng cho sự vững chãi, kiên trì, mạnh mẽ như ngọn núi. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên định, khả năng chịu đựng bền bỉ và tinh thần vượt khó đáng nể. Ngoài ra, Sơn Tự còn hàm chứa ý nghĩa về sự cao cả, vĩ đại, thể hiện khát vọng hướng tới đỉnh cao của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sơn tên Tự
Tên đệm Sơn
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
Tên chính Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Các tên liên quan với Sơn Tự
Tên ghép với đệm Sơn
Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sơn Sơn, Sơn Công, Sơn Thượng, Sơn Phú, Sơn Thu, Sơn Tân, Sơn Dân, Sơn Trọng, Sơn Phi,
Đệm ghép với tên Tự
Có tổng số 26 đệm ghép với tên Tự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuyền Tự, Gia Tự, Tiến Tự, Lâm Tự, Đình Tự, Thanh Tự, Hữu Tự, Công Tự, Huy Tự,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Tự
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sơn Tự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Tự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Tự
Giới tính
Tên Sơn Tự thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sơn kết hợp với tên Tự có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Tự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Tự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sơn Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sơn Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ơ
-
-
n
-
-
T
-
-
ự
-
Tên Sơn Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sơn Tự trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Tự bao gồm:
- Đệm Sơn có 2 cách viết.
- Tên Tự có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Tự có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sơn Tự trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Tự là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Tự cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Tự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Tự trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sơn Tự trong thần số học
S | Ơ | N | T | Ự | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||
1 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sơn Tự
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Micah | 杣饲 |
|
Darryl | 山字 |
|
Andy | 山饲 |
|
Carmon | 山祀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sơn Tự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả