Từ điển tên

Tên Song DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Song Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Song Danh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Song tên Danh

Tên đệm Song

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Song Danh

Tên ghép với đệm Song

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Song trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Song. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Song Tấn, Song Thanh, Song Dũng, Song Quân, Song Thùy, Song Thắng, Song Nhị, Song Hữu, Song Điệp,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Danh, Phát Danh, Thiên Danh, Trung Danh, Kiết Danh, Chiêu Danh, Khải Danh, Tăng Danh, Phi Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Song Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Song Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Song Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Song Danh

Giới tính

Tên Song Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Song Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Song kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Song và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Song Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Song Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Song Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Song Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Song Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Song Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Song Danh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Song Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Song là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Song Danh cần xác định rõ ràng đệm Song và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Song Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Song Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Song Danh sang thần số học
SONG DANH
61
157458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Song Danh

Tên tiếng Anh cho tên Song Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dustin 窗爭
  • 窗 - cửa song (cửa sổ)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Gabriela 蔥爭
  • 蔥 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Bryanna 葱爭
  • 葱 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Paislee 𫁷爭
  • 𫁷 - ghế song (ghế mây)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Brisa 𠼾爭
  • 𠼾 - suồng sã
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kyndall 囱爭
  • 囱 - thông (ống khói)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Alisson 㧐爭
  • 㧐 - song (đứng thẳng, gõ): song kim bạt cổ: khua chiêng gõ trống
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Jessa 𣳔爭
  • 𣳔 - chạy dông; dông dài
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Annabell 㩳爭
  • 㩳 - song (đứng thẳng, gõ): song kim bạt cổ: khua chiêng gõ trống
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Maylee 𩽧爭
  • 𩽧 - cá song
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Song Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Song Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Song Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Song Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu