Ý nghĩa của tên Sóng
Tên "Sóng" mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc. "Sóng" tượng trưng cho sức mạnh phi thường của thiên nhiên, có thể xô bờ, bào mòn vách đá, tạo nên những cảnh quan hùng vĩ.Sự mạnh mẽ. Sức mạnh của sóng tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, ý chí vượt qua mọi khó khăn thử thách của con người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sóng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sóng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sóng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sóng
Tên Sóng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sóng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sóng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sóng.
Sóng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sóng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ó
-
-
n
-
-
g
-
Sóng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sóng
- Danh từ hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên
- mặt hồ gợn sóng
- con sóng vỗ bờ
- Danh từ hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng
- sóng lúa nhấp nhô
- làn sóng đấu tranh
- Danh từ dao động truyền đi trong một môi trường
- sóng âm
- sóng vô tuyến điện
- Động từ (Ít dùng) sánh ra
- nước sóng ra bàn
Sóng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Sóng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sóng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sóng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sóng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sóng trong thần số học
S | Ó | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học