Ý nghĩa tên Sử Quốc
Sử Quốc là một cái tên mang ý nghĩa của sự thông minh, trí tuệ và tinh thần học hỏi. Người sở hữu tên này thường có khả năng nắm bắt kiến thức nhanh chóng, tư duy logic và sáng tạo. Họ là những người ham học hỏi, thích khám phá những điều mới mẻ và luôn đặt ra những câu hỏi để tìm kiếm sự thật. Trong cuộc sống, họ thường thành công trong những lĩnh vực đòi hỏi trí tuệ và sự sáng tạo, chẳng hạn như khoa học, nghiên cứu, giáo dục và nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sử tên Quốc
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Sử Quốc
Tên ghép với đệm Sử
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sử Trường, Sử Thi, Sử Cường, Sử Tuấn, Sử Uyên, Sử Truyền, Sử Sơn, Sử Thắng, Sử Tài,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghĩa Quốc, Danh Quốc, Mỹ Quốc, Khải Quốc, Tuệ Quốc, Đông Quốc, Thị Quốc, Trị Quốc, Quí Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sử Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Quốc
Giới tính
Tên Sử Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sử kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sử Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Sử Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Quốc bao gồm:
- Đệm Sử có 4 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Quốc có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sử Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Quốc cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sử Quốc trong thần số học
S | Ử | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||
1 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sử Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 使國 |
|
Sandra | 史國 |
|
Phil | 駛國 |
|
Son | 驶國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sử Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả