Từ điển tên

Tên Sử SơnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sử Sơn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sử Sơn.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sử tên Sơn

Tên đệm Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Tên chính Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sử Sơn

Tên ghép với đệm Sử

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sử Thi, Sử Thắng,

Đệm ghép với tên Sơn

Có tổng số 188 đệm ghép với tên Sơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Sơn, Hoằn Sơn, Bắc Sơn, Đoàn Sơn, Hàn Sơn, Trịnh Sơn, Tư Sơn, Khang Sơn, Hành Sơn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Sơn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sử Sơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Sơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Sơn

Giới tính

Tên Sử Sơn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Sơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sử kết hợp với tên Sơn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Sơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Sơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sử Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sử Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sử Sơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sử Sơn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Sơn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Sơn có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sử Sơn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Sơn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Sơn cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Sơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Sơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sử Sơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sử Sơn sang thần số học
S SƠN
36
115

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sử Sơn

Tên tiếng Anh cho tên Sử Sơn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Micah 史杣
  • 史 - sử sách
  • 杣 - cây sơn
Phil 駛杣
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
  • 杣 - cây sơn
Son 驶杣
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
  • 杣 - cây sơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sử Sơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sử Sơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sử Sơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sử Sơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu