Ý nghĩa tên Sử Tài
"Sử" là dùng đến. "Sử Tài" là người biết dụng người tài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sử tên Tài
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Sử Tài
Tên ghép với đệm Sử
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sử Thắng, Sử Sơn, Sử Truyền, Sử Uyên, Sử Tuấn, Sử Cường, Sử Quốc, Sử Trường, Sử Thi,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thao Tài, Thiêm Tài, Thuyết Tài, Truyền Tài, Tư Tài, Tùng Tài, Tựu Tài, Tuyển Tài, Vận Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sử Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Tài
Giới tính
Tên Sử Tài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sử kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sử Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Sử Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Tài bao gồm:
- Đệm Sử có 4 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Tài có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sử Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Tài cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sử Tài trong thần số học
S | Ử | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||
1 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sử Tài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 使财 |
|
Sandra | 史财 |
|
Phil | 駛财 |
|
Son | 驶财 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sử Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả