Ý nghĩa tên Sử Thắng
Sử Thắng là cái tên mang ý nghĩa hướng đến sự chiến thắng và ghi vào sử sách. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ gặt hái được nhiều thành công, lập nên những chiến công hiển hách và được hậu thế ghi nhớ. Ngoài ra, tên Sử Thắng còn hàm chứa ý nghĩa về trí tuệ, sự hiểu biết và khả năng ghi nhớ tốt. Nó thể hiện mong muốn rằng con cái sẽ thông minh, ham học hỏi và trở thành người có trí thức uyên bác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sử tên Thắng
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Sử Thắng
Tên ghép với đệm Sử
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thạc Thắng, Châu Thắng, Vạn Thắng, Chiền Thắng, Kinh Thắng, Đoàn Thắng, Vĩ Thắng, Ngô Thắng, Hưng Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sử Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Thắng
Giới tính
Tên Sử Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sử kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sử Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sử Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Thắng bao gồm:
- Đệm Sử có 4 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Thắng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sử Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Thắng cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sử Thắng trong thần số học
S | Ử | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
1 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.