Từ điển tên

Tên Sư TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sư Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sư Tùng.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sư tên Tùng

Tên đệm

Đệm Sư trong tiếng Hán có nghĩa là "sư tử", tượng trưng cho sức mạnh, dũng cảm và quyền uy. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sẵn sàng bảo vệ người thân yêu. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, đệm Sư còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sư Tùng

Tên ghép với đệm Sư

Có tổng số 11 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sư Trường, Sư Trưởng, Sư Hào, Sư Sư, Sư Thuận, Sư Nghĩa, Sư Đức, Sư Lưu, Sư An,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Tùng, Đông Tùng, Trác Tùng, Trinh Tùng, Bích Tùng, Tịnh Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sư Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sư Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sư Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sư Tùng

Giới tính

Tên Sư Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sư Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sư kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sư và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sư Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sư Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sư Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sư Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sư Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sư Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sư Tùng có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sư Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sư là mệnh Kim và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sư Tùng cần xác định rõ ràng đệm Sư và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sư Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sư Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sư Tùng sang thần số học
SƯ TÙNG
33
1257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sư Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Sư Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ava 筛鬆
  • 筛 - sư (cái rây lọc bột)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Lana 师鬆
  • 师 - sư thầy, sư ông
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Tatiyana 螄鬆
  • 螄 - loa sư (ốc sên)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Sinai 蛳鬆
  • 蛳 - loa sư (ốc sên)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Mayela 師鬆
  • 師 - sư thầy, sư ông
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Nevaeha 獅鬆
  • 獅 - sư tử
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Melanny 狮鬆
  • 狮 - sư tử
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Rosselyn 篩鬆
  • 篩 - sư (cái rây lọc bột)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sư Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sư Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sư Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sư Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu