Ý nghĩa của tên Sữa
Trong tiếng Việt, sữa có nghĩa là một loại thức uống bổ dưỡng, thơm ngon, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Sữa cũng được coi là biểu tượng của sự tinh khiết, thuần khiết, ngọt ngào và đáng yêu. Tên Sữa với ý nghĩa mong muốn bé sẽ thông minh, luôn giữ được tâm hồn trong sáng, thuần khiết, đáng yêu, có một cuộc sống khỏe mạnh, bình an, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sữa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sữa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sữa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sữa
Tên Sữa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sữa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sữa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sữa.
Sữa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sữa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ữ
-
-
a
-
Sữa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sữa
- Danh từ cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát.
- Danh từ chất lỏng màu trắng đục do tuyến vú của phụ nữ hoặc động vật có vú giống cái tiết ra để nuôi con
- vắt sữa bò
- bú sữa mẹ
- Danh từ chất đặc có màu trắng đục trong hạt ngũ cốc non
- lúa đang kì ngậm sữa
Sữa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Sữa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sữa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sữa đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sữa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sữa trong thần số học
S | Ữ | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học