Từ điển tên

Tên Sung ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sung Thế

"Thế" là cuộc đời. "Sung Thế" chỉ con người có cuộc sống sung túc đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sung tên Thế

Tên đệm Sung

Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sung Thế

Tên ghép với đệm Sung

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Sung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sung Huynh, Sung Sam, Sung Mãn,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế, Thái Thế, Thiện Thế, Thinh Thế, Quyết Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sung Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sung Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sung Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sung Thế

Giới tính

Tên Sung Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sung Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sung kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sung và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sung Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sung Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sung Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sung Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sung Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sung Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sung Thế có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sung Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sung là mệnh Kim và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sung Thế cần xác định rõ ràng đệm Sung và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sung Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sung Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sung Thế sang thần số học
SUNG TH
35
15728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sung Thế

Tên tiếng Anh cho tên Sung Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Theodore 崇鬀
  • 崇 - tôn sùng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Woodrow 茺鬀
  • 茺 - hoa súng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Roscoe 𣑁鬀
  • 𣑁 - cây sung, quả sung
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Buford 充鬀
  • 充 - sung sức
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Freeman 㤝鬀
  • 㤝 - sung sướng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Columbus 憧鬀
  • 憧 - sung sướng
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sung Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sung Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sung Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sung Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu