Từ điển tên

Tên Sương MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sương Mai

Sương Mai nghĩa là sương sớm trong ngày mới, lonh lanh, dịu dành và xinh đẹp. Cha mẹ mong con nhẹ nhàng, trong sáng như sương trong sớm mai. Sửa bởi Từ điển tên

179 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sương tên Mai

Tên đệm Sương

lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Sương Mai

Tên ghép với đệm Sương

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Sương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sương Thu, Sương Sương, Sương An,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Kiều Mai, Diệu Mai, Yến Mai, Tú Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sương Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sương Mai Đang tăng dần

Tên Sương Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sương Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sương Mai

Giới tính

Tên Sương Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sương Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sương kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sương và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sương Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sương Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sương Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sương Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sương Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sương Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sương Mai có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sương Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sương là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sương Mai cần xác định rõ ràng đệm Sương và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sương Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sương Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sương Mai sang thần số học
SƯƠNG MAI
3619
1574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sương Mai

Tên tiếng Anh cho tên Sương Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 𢹩梅
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𢹩𪰹
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𢹩玫
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 𢹩煤
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𢹩霉
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𢹩埋
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 𢹩𠶣
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 𢹩槑
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 槑 - cây mai
Vickey 𢹩黴
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Dian 𢹩霾
  • 𢹩 - sương (gánh)
  • 霾 - sương mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sương Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sương Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sương Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sương Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu