Từ điển tên

Tên SửuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sửu

Tên Sửu gắn liền với con trâu, một loài vật gắn bó mật thiết với đời sống con người Việt Nam từ xa xưa. Trâu tượng trưng cho những đức tính tốt đẹp như "Cần cù, chịu khó" Trâu là con vật hiền lành, chăm chỉ, chịu khó làm việc, góp phần vào sự phát triển của nền nông nghiệp. "Mạnh mẽ, kiên cường" Trâu có sức khỏe phi thường, có thể gánh vác những công việc nặng nhọc, thể hiện sự kiên trì, nhẫn nại và ý chí vượt qua khó khăn. "Trung thành, hiền lành" Trâu là con vật trung thành, biết nghe lời chủ, mang lại sự bình an và sung túc cho gia đình. Tên Sửu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất cao quý của con người. Cha mẹ có thể tham khảo những ý nghĩa trên để đặt tên cho con mình, hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

64 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sửu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sửu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sửu Đang tăng dần

Tên Sửu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sửu phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sửu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.03%
2 Yên Bái 0.03%
3 Lâm Đồng 0.03%
4 Bình Phước 0.03%
5 Kon Tum 0.03%
Bản đồ phân bố tên Sửu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sửu

Tên Sửu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sửu là nam giới:

Văn Sửu, Đình Sửu, Cửu Sửu, Hữu Sửu, Quý Sửu

Có tổng số 9 đệm cho tên Sửu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sửu.

No ad for you

Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sửu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sửu

Sửu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Sửu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sửu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sửu đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Sửu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sửu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sửu sang thần số học
SU
33
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sửu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sửu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sửu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu