Ý nghĩa của tên Sửu
Tên Sửu gắn liền với con trâu, một loài vật gắn bó mật thiết với đời sống con người Việt Nam từ xa xưa. Trâu tượng trưng cho những đức tính tốt đẹp như "Cần cù, chịu khó" Trâu là con vật hiền lành, chăm chỉ, chịu khó làm việc, góp phần vào sự phát triển của nền nông nghiệp. "Mạnh mẽ, kiên cường" Trâu có sức khỏe phi thường, có thể gánh vác những công việc nặng nhọc, thể hiện sự kiên trì, nhẫn nại và ý chí vượt qua khó khăn. "Trung thành, hiền lành" Trâu là con vật trung thành, biết nghe lời chủ, mang lại sự bình an và sung túc cho gia đình. Tên Sửu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất cao quý của con người. Cha mẹ có thể tham khảo những ý nghĩa trên để đặt tên cho con mình, hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sửu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sửu Đang tăng dần
Tên Sửu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sửu phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.03% |
2 | Yên Bái | 0.03% |
3 | Lâm Đồng | 0.03% |
4 | Bình Phước | 0.03% |
5 | Kon Tum | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sửu
Tên Sửu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sửu là nam giới:
Văn Sửu, Đình Sửu, Cửu Sửu, Hữu Sửu, Quý Sửu
Có tổng số 9 đệm cho tên Sửu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sửu.
Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
u
-
Sửu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sửu
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước dần), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Sửu (từ 1 đến 3 giờ sáng)
- năm Kỉ Sửu
Sửu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Sửu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sửu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sửu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Sửu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sửu trong thần số học
S | Ử | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học