Từ điển tên

Tên Sỹ BổngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Bổng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Bổng.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Bổng

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Bổng

Tên Bống là một tên gọi thân mật của người Việt dành cho trẻ em, đặc biệt là bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Việt, và có nghĩa là "bé nhỏ, xinh xắn". Tên Bống thường được dùng để gọi những bé gái có thân hình nhỏ nhắn, đáng yêu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sỹ Bổng

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Khương, Sỹ Hảo, Sỹ Đàm, Sỹ Hồi, Sỹ Thời, Sỹ Thiều, Sỹ Kiều, Sỹ Xuân, Sỹ Triều,

Đệm ghép với tên Bổng

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Bổng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bổng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Bổng, Quang Bổng, Bé Bổng, Văn Bổng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Bổng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Bổng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Bổng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Bổng

Giới tính

Tên Sỹ Bổng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Bổng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Bổng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Bổng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Bổng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Bổng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Bổng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Bổng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Bổng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Bổng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Bổng có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Bổng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Bổng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Bổng cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Bổng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Bổng trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Bổng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Bổng sang thần số học
S BNG
76
1257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Bổng

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Bổng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士𩙹
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𩙹 - bay bổng
Declan 俟𩙹
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 𩙹 - bay bổng
Brodie 仕𩙹
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 𩙹 - bay bổng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Bổng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Bổng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Bổng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Bổng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu