Ý nghĩa tên Sỹ Chi
Ý nghĩa tên Sỹ Chi là sự kết hợp giữa các đức tính trí tuệ, sự bền bỉ và lòng trung thành. "Sỹ" mang nghĩa trí thức, học giả, chỉ những người có hiểu biết, thông thái. "Chi" trong tiếng Hán có nghĩa là cành cây, tượng trưng cho sự đơm hoa kết trái, thành công và viên mãn. Tên Sỹ Chi ngụ ý một người thông minh, có hiểu biết sâu rộng, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu và có ý chí vượt khó khăn, phấn đấu để gặt hái thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Chi
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Sỹ Chi
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Hạm, Sỹ Thùy, Sỹ Miên, Sỹ Nhì, Sỹ Ánh, Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Quan, Sỹ Dục,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Đăng Chi, Đĩnh Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Chi
Giới tính
Tên Sỹ Chi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Sỹ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Chi bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Chi cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Chi trong thần số học
S | Ỹ | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | ||||
1 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士芝 |
|
Declan | 俟芝 |
|
Brodie | 仕芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả