Ý nghĩa tên Sỹ Đăng
Sỹ Đăng là cái tên mang ý nghĩa về sự cao sang, thông minh và tài đức. Chữ Sỹ ở đây là chỉ người trí thức, hiểu biết rộng, được mọi người kính trọng. Chữ Đăng mang nghĩa là sáng suốt, sáng láng, chỉ những người có trí tuệ hơn người. Kết hợp lại, Sỹ Đăng là tên gọi dành cho những người có học thức uyên thâm, hiểu biết sâu rộng, có tài đức và luôn được mọi người ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Đăng
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Các tên liên quan với Sỹ Đăng
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Sỹ Kỳ, Sỹ Ngà, Sỹ Huấn, Sỹ Thọ, Sỹ Đạo, Sỹ Định, Sỹ Khôi, Sỹ Trọng,
Đệm ghép với tên Đăng
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Đăng, Hiếu Đăng, Phong Đăng, Vĩ Đăng, Thọ Đăng, Cao Đăng, Tuấn Đăng, Khắc Đăng, Trung Đăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Đăng
Giới tính
Tên Sỹ Đăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sỹ Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Đăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Đăng bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Đăng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Đăng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Đăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Đăng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Đăng cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Đăng trong thần số học
S | Ỹ | Đ | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
1 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Đăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士燈 |
|
Nolan | 士灯 |
|
Everett | 士簦 |
|
Declan | 俟燈 |
|
Neal | 士䔲 |
|
Brodie | 仕燈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả