Ý nghĩa tên Sỹ Hưởng
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Hưởng
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Hưởng
Tên "Hưởng" mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, an nhàn, được hưởng thụ những điều tốt đẹp. Tên "Hưởng" thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, hưởng ứng những điều tốt đẹp, tích cực. Tên "Hưởng" mang ý nghĩa con sinh ra sẽ mang lại may mắn, tài lộc cho gia đình. Tên "Hưởng'' thể hiện mong muốn con là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Con sẽ là người có lòng nhân ái, biết giúp đỡ người khác.
Các tên liên quan với Sỹ Hưởng
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Uyên, Sỹ Quyến, Sỹ Đoàn, Sỹ Trà, Sỹ Học, Sỹ Sắc, Sỹ Mạo, Sỹ Sự, Sỹ Sử,
Đệm ghép với tên Hưởng
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Hưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Hưởng, Phi Hưởng, Năng Hưởng, Tiến Hưởng, Trung Hưởng, Thiện Hưởng, Đắc Hưởng, Vũ Hưởng, Giao Hưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Hưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Hưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Hưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Hưởng
Giới tính
Tên Sỹ Hưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Hưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Hưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Hưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Hưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
H
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sỹ Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Hưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Hưởng bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Hưởng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Hưởng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Hưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Hưởng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Hưởng cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Hưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Hưởng trong thần số học
S | Ỹ | H | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 6 | |||||
1 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Hưởng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士饗 |
|
Declan | 俟饗 |
|
Brodie | 仕饗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Hưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả