Từ điển tên

Tên Sỹ KháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Khái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Khái.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Khái

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Khái

Khái là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo từ điển Hán Việt, "Khái" có nghĩa là "bao trùm, rộng lớn". Người mang tên Khái thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tầm nhìn xa, có khả năng bao quát và giải quyết mọi vấn đề một cách toàn diện. Ngoài ra, "Khái" còn có nghĩa là "vững vàng, kiên định". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Tên Khái thường được đặt cho cả nam và nữ, nhưng phổ biến hơn ở nam giới. Người tên Khái thường được đánh giá là người thông minh, nhạy bén, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sỹ Khái

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Nhâm, Sỹ Quế, Sỹ Tĩnh, Sỹ Thiệu, Sỹ Hiến, Sỹ Hoạt, Sỹ Hợp, Sỹ Vương, Sỹ Ben,

Đệm ghép với tên Khái

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Khái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Khái, Xuân Khái, Chí Khái, Nhật Khái, Quốc Khái, Duy Khái, Hoàng Khái, Văn Khái, Việt Khái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Khái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Khái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Khái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Khái

Giới tính

Tên Sỹ Khái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Khái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Khái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Khái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Khái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Khái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Khái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Khái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Khái có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Khái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Khái là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Khái cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Khái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Khái trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Khái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Khái sang thần số học
S KHÁI
719
128

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Khái

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Khái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Declan 俟𤡚
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Dangelo 士𤡚
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Jamarcus 士咳
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 咳 - đắng cay
Taurean 士欬
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 欬 - khánh khái (giáp mặt nói chuyện)
Lakendrick 士愾
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 愾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)
Zebulon 士槩
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 槩 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Derrius 士𤠲
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𤠲 - con khỉ, khỉ đột; cầu khỉ
Tarrance 士概
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 概 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Rodricus 士慨
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 慨 - khới (dùng răng để gặm)
Jermichael 士忾
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 忾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Khái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Khái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Khái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Khái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu