Từ điển tên

Tên Sỹ LuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Luân

Ý nghĩa của tên Sỹ Luân trong tiếng Hán là:Vì vậy, tên Sỹ Luân mang ý nghĩa chỉ người có học vấn uyên bác, hiểu biết sâu rộng về đạo lý và phép tắc xã hội. Họ là những người tài năng, đức độ, được xã hội trọng vọng. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Luân

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Luân

Nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sỹ Luân

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Tài, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ An, Sỹ Chiến, Sỹ Hiệp, Sỹ Kiên, Sỹ Quang, Sỹ Tùng,

Đệm ghép với tên Luân

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Luân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triệu Luân, Tường Luân, Hoài Luân, Bá Luân, Mạnh Luân, Nhật Luân, Thế Luân, Gia Luân, Quang Luân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Luân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Luân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Luân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Luân

Giới tính

Tên Sỹ Luân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Luân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Luân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Luân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Luân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Luân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Luân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Luân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Luân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Luân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Luân có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Luân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Luân là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Luân cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Luân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Luân trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Luân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Luân sang thần số học
S LUÂN
731
135

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Luân

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Luân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samuel 士轮
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 轮 - luân phiên
Memphis 士輪
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 輪 - luân phiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Luân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Luân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Luân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Luân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu