Ý nghĩa tên Sỹ Minh
Sỹ Minh, một cái tên đầy ý nghĩa, hàm chứa những phẩm chất cao đẹp. "Sỹ" là người trí thức, có học vấn uyên thâm, hiểu biết rộng; trong khi "Minh" tượng trưng cho sự sáng suốt, sáng láng, thông minh. Cái tên Sỹ Minh thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con một tương lai học hành thành đạt, trở thành người sáng suốt, thông minh, trí tuệ hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Minh
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Sỹ Minh
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ An, Sỹ Toàn, Sỹ Hưng, Sỹ Cường, Sỹ Nam,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Hoài Minh, Khắc Minh, Nguyên Minh, Hiếu Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Minh Đang tăng dần
Tên Sỹ Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Minh
Giới tính
Tên Sỹ Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sỹ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Minh bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Minh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Minh trong thần số học
S | Ỹ | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | |||||
1 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 士鳴 |
|
Carter | 仕𨠲 |
|
Chris | 士𨠲 |
|
Declan | 俟𨠲 |
|
Dominick | 士铭 |
|
Lukas | 士溟 |
|
Chandler | 仕酩 |
|
Kyler | 士暝 |
|
Duncan | 士冥 |
|
Kobe | 士鸣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả