Từ điển tên

Tên Sỹ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Minh

Sỹ Minh, một cái tên đầy ý nghĩa, hàm chứa những phẩm chất cao đẹp. "Sỹ" là người trí thức, có học vấn uyên thâm, hiểu biết rộng; trong khi "Minh" tượng trưng cho sự sáng suốt, sáng láng, thông minh. Cái tên Sỹ Minh thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con một tương lai học hành thành đạt, trở thành người sáng suốt, thông minh, trí tuệ hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Minh

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sỹ Minh

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ An, Sỹ Toàn, Sỹ Hưng, Sỹ Cường, Sỹ Nam,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Hoài Minh, Khắc Minh, Nguyên Minh, Hiếu Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Minh Đang tăng dần

Tên Sỹ Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Minh

Giới tính

Tên Sỹ Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Minh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Minh sang thần số học
S MINH
79
1458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 士鳴
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 仕𨠲
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Chris 士𨠲
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Declan 俟𨠲
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 士铭
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 士溟
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 仕酩
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Kyler 士暝
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 士冥
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 士鸣
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu