Từ điển tên

Tên Sỹ NghệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Nghệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Nghệ.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Nghệ

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Nghệ

Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm. Biểu tượng cho sự tài năng, thông minh và sáng tạo. Thể hiện ý chí và khát vọng vươn lên trong cuộc sống. Mang lại may mắn, hạnh phúc và thành công cho người sở hữu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sỹ Nghệ

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Biền, Sỹ Đợi, Sỹ Khanh, Sỹ Thiên, Sỹ Bốn, Sỹ Dục, Sỹ Quan, Sỹ Đào, Sỹ Nghiêm,

Đệm ghép với tên Nghệ

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Nghệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Nghệ, Công Nghệ, Hậu Nghệ, Hữu Nghệ, Văn Nghệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Nghệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Nghệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Nghệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Nghệ

Giới tính

Tên Sỹ Nghệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Nghệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Nghệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Nghệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Nghệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Nghệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Nghệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Nghệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Nghệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Nghệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Nghệ có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Nghệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Nghệ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Nghệ cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Nghệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Nghệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Nghệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Nghệ sang thần số học
S NGH
75
1578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Nghệ

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Nghệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Declan 俟羿
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 羿 - tài nghệ
Christophe 士羿
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 羿 - tài nghệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Nghệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Nghệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Nghệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Nghệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu