Ý nghĩa tên Sỹ Nhâm
Sỹ Nhâm là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, tài giỏi. Trong tiếng Hán, "Sỹ" có nghĩa là người hiểu biết, có học thức. "Nhâm" còn mang ý nghĩa về sự chịu đựng, kiên trì vượt qua khó khăn, thử thách. Do đó, Sỹ Nhâm là cái tên dành cho những người thông minh, sáng suốt, có ý chí và nghị lực kiên cường trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Nhâm
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Nhâm
Nghĩa Hán Việt là dốc sức tận lực, ngụ ý sự nỗ lực cố gắng, tín nghĩa tận tình.
Các tên liên quan với Sỹ Nhâm
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Khái, Sỹ Quế, Sỹ Tĩnh, Sỹ Thiệu, Sỹ Hiến, Sỹ Hoạt, Sỹ Hợp, Sỹ Vương, Sỹ Ben,
Đệm ghép với tên Nhâm
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Nhâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Nhâm, Duy Nhâm, Đắc Nhâm, Quốc Nhâm, Khắc Nhâm, Như Nhâm, Công Nhâm, Đình Nhâm, Ngọc Nhâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Nhâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Nhâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Nhâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Nhâm
Giới tính
Tên Sỹ Nhâm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Nhâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Nhâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Nhâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Nhâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Nhâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Nhâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
m
-
Tên Sỹ Nhâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Nhâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Nhâm bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Nhâm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Nhâm có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Nhâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Nhâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Nhâm cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Nhâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Nhâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Nhâm trong thần số học
S | Ỹ | N | H | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
1 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Nhâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kylan | 士妊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Nhâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả