Ý nghĩa tên Sỹ Phi
Sỹ Phi mang đến nhiều ý nghĩa sâu sắc:Cả hai yếu tố "Sỹ" và "Phi" kết hợp tạo nên một cái tên tượng trưng cho một cá nhân thông minh, có khả năng tư duy sắc bén và luôn nỗ lực vươn tới thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Phi
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Các tên liên quan với Sỹ Phi
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Sỹ Ngà, Sỹ Diệu, Sỹ Tích, Sỹ Mỹ, Sỹ Vượng, Sỹ Hiển, Sỹ Lưu, Sỹ Lĩnh,
Đệm ghép với tên Phi
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Phi, Tăng Phi, Sơn Phi, Mậu Phi, Thiện Phi, Tân Phi, Hà Phi, Thoại Phi, Vĩnh Phi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Phi
Giới tính
Tên Sỹ Phi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Tên Sỹ Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Phi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Phi bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Phi có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Phi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Phi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Phi cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Phi trong thần số học
S | Ỹ | P | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | ||||
1 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Phi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士緋 |
|
Jeff | 士妃 |
|
Declan | 俟緋 |
|
Carnell | 仕緋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả