Ý nghĩa tên Sỹ Thời
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Thời
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Sỹ Thời
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Thiều, Sỹ Kiều, Sỹ Xuân, Sỹ Triều, Sỹ Hoan, Sỹ Luyến, Sỹ Toại, Sỹ Phố, Sỹ Cẩm,
Đệm ghép với tên Thời
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Thời, Đình Thời, Tiên Thời, Đức Thời, Kim Thời, Tân Thời, Giác Thời, Viết Thời, Mai Thời,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Thời
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Thời
Giới tính
Tên Sỹ Thời thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
h
-
-
ờ
-
-
i
-
Tên Sỹ Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Thời trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Thời bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Thời có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Thời có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Thời trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Thời là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Thời cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Thời trong thần số học
S | Ỹ | T | H | Ờ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 6 | 9 | ||||
1 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Thời
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士𥱯 |
|
Declan | 俟𥱯 |
|
Brodie | 仕𥱯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả