Ý nghĩa tên Sỹ Trưởng
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Trưởng
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Các tên liên quan với Sỹ Trưởng
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sỹ San, Sỹ Nguyện, Sỹ Đệ, Sỹ Đam, Sỹ Đang, Sỹ Cần, Sỹ Cao, Sỹ Trang, Sỹ Hầu,
Đệm ghép với tên Trưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Trưởng, Hồng Trưởng, Đắc Trưởng, Quận Trưởng, Huỳnh Trưởng, Sư Trưởng, Kế Trưởng, Trọng Trưởng, Đô Trưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Trưởng
Giới tính
Tên Sỹ Trưởng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sỹ Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Trưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Trưởng bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Trưởng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Trưởng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Trưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Trưởng trong thần số học
S | Ỹ | T | R | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 6 | ||||||
1 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Trưởng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士长 |
|
Declan | 俟长 |
|
Brodie | 仕长 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Trưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả