Từ điển tên

Tên Sỹ TýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Tý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Tý.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Tý

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là che chở, ý chỉ con người có trách nhiệm, quan tâm kẻ khác, biết chia sẻ gánh vác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sỹ Tý

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sỹ Lập, Sỹ Thung, Sỹ Hầu, Sỹ Trưởng, Sỹ San, Sỹ Nguyện, Sỹ Đệ, Sỹ Đam, Sỹ Đang,

Đệm ghép với tên Tý

Có tổng số 23 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Tý, Hồng Tý, Khắc Tý, Lan Tý, Hữu Tý, Bính Tý, Phúc Tý, Đức Tý, Trung Tý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Tý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Tý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Tý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Tý

Giới tính

Tên Sỹ Tý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Tý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Tý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Tý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Tý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Tý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Tý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Tý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Tý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Tý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Tý có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Tý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Tý là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Tý cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Tý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Tý trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Tý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Tý sang thần số học
S TÝ
77
12

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Tý

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Tý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士𤷒
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𤷒 - bệnh tê thấp
Declan 俟𤷒
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 𤷒 - bệnh tê thấp
Brodie 仕𤷒
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 𤷒 - bệnh tê thấp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Tý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Tý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Tý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Tý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu